Chi tiết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt từ 2026 cập nhật mới

Cập nhật thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng từ 2026

Căn cứ Điều 8 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2025 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2026), mức thuế suất và mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với các loại hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt được quy định cụ thể trong Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt dưới đây.

STT

Hàng hóa, dịch vụ

Thuế suất và mức thuế tuyệt đối
Thuế suất (%)Mức thuế tuyệt đối
IHàng hóa  
1Thuốc lá  
 a) Thuốc lá điếu75– Từ 01/01/2027: 2.000 đồng/bao

– Từ 01/01/2028: 4.000 đồng/bao

– Từ 01/01/2029: 6.000 đồng/bao

– Từ 01/01/2030: 8.000 đồng/bao

– Từ 01/01/2031: 10.000 đồng/bao

 b) Xì gà75– Từ 01/01/2027: 20.000 đồng/điếu

– Từ 01/01/2028: 40.000 đồng/điếu

– Từ 01/01/2029: 60.000 đồng/điếu

– Từ 01/01/2030: 80.000 đồng/điếu

– Từ 01/01/2031: 100.000 đồng/điếu

 c) Thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác75– Từ 01/01/2027: 20.000 đồng/100g hoặc 100ml

– Từ 01/01/2028: 40.000 đồng/100g hoặc 100ml

– Từ 01/01/2029: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml

– Từ 01/01/2030: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml

– Từ 01/01/2031: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml

2Rượu  
 a) Rượu từ 20 độ trở lên– Từ 01/01/2026: 65

– Từ 01/01/2027: 70

– Từ 01/01/2028: 75

– Từ 01/01/2029: 80

– Từ 01/01/2030: 85

– Từ 01/01/2031: 90

 
 b) Rượu dưới 20 độ– Từ 01/01/2026: 35

– Từ 01/01/2027: 40

– Từ 01/01/2028: 45

– Từ 01/01/2029: 50

– Từ 01/01/2030: 55

– Từ 01/01/2031: 60

 
3Bia– Từ 01/01/2026: 65

– Từ 01/01/2027: 70

– Từ 01/01/2028: 75

– Từ 01/01/2029: 80

– Từ 01/01/2030: 85

– Từ 01/01/2031: 90

 
4Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ  
 a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này  
 – Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống35 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm340 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm350 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm360 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm390 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3110 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3130 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3150 
 b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này15 
 c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này10 
 d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các mục 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này  
 – Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống– Từ 01/01/2026: 15

– Từ 01/01/2027: 18

– Từ 01/01/2028: 21

– Từ 01/01/2029: 24

 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3– Từ 01/01/2026: 20

– Từ 01/01/2027: 23

– Từ 01/01/2028: 26

– Từ 01/01/2029: 29

 
 – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3– Từ 01/01/2026: 25

– Từ 01/01/2027: 28

– Từ 01/01/2028: 31

– Từ 01/01/2029: 34

 
 đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện theo quy định của Chính phủ, xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định; xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiênBằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các mục 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. 
 e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh họcBằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các mục 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. 
 g) Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ chạy điện  
 * Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ chạy bằng pin  
 – Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người– Từ 01/01/2026: 3

– Từ 01/3/2027: 11

 
 – Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ– Từ 01/01/2026: 2

– Từ 01/3/2027: 7

 
 – Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ– Từ 01/01/2026: 1

– Từ 01/3/2027: 4

 
 – Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng– Từ 01/01/2026: 2

– Từ 01/3/2027: 7

 
 * Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện khác:  
 – Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người15 
 – Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ10 
 – Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ5 
 – Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng10 
 h) Xe ô tô nhà ở lưu động không phân biệt dung tích xi lanh75 
5Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm320 
6Máy bay, trực thăng, tàu lượn30 
7Du thuyền30 
8Xăng các loại  
 a) Xăng10 
 b) Xăng E58 
 c) Xăng E107 
9Điều hòa nhiệt độ công suất trên 24.000 BTU đến 90.000 BTU10 
10Bài lá40 
11Vàng mã, hàng mã70 
12Nước giải khát theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) có hàm lượng đường trên 5g/100ml– Từ 01/01/2027: 8

– Từ 01/01/2028: 10

 
IIDịch vụ  
1Kinh doanh vũ trường40 
2Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê30 
3Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng35 
4Kinh doanh đặt cược30 
5Kinh doanh gôn20 
6Kinh doanh xổ số15 

Lưu ý:

– Mức thuế tuyệt đối đối với thuốc lá điếu tại điểm a mục 1 phần I của Biểu thuế này áp dụng với bao thuốc lá có 20 điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với bao thuốc lá khác 20 điếu.

– Mức thuế tuyệt đối đối với xì gà tại điểm b mục 1 phần I của Biểu thuế này áp dụng với xì gà có trọng lượng 20g/điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với xì gà có trọng lượng khác 20g/điếu.

Nguồn: Luatvietnam.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *